Các Công Việc Tình Nguyện Bằng Tiếng Anh

     

Bài viết hướng dẫn phương pháp học và bí quyết giải bài bác tập của phần speaking về công ty đề các bước tình nguyện, một chủ điểm rất đáng quan trung khu trong lịch trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu tạo cần nhớ và tham khảo nhắc nhở giải bài tập bên dưới đây.


*

I. Từ vựng

be fired (v)<"faiəd>: bịphạtbehave (v): cưxửbend (v) : uốn cong, cúi xuốngcare (n): sựchăm sóc

II. Cấu trúc cần lưu giữ ý

tie … khổng lồ …(v) buộc, cột … vào …

III. Khuyên bảo giải bài xích tập

Task 1.Work in pairs. Decide which of the following activities are volunteer work. (Làm vấn đề theo cặp. Quyết định của các vận động sau phía trên là các bước tình nguyện.)

Taking part in an excursion (Tham gia một cuộc du ngoạn)Helping people in remote or mountainous areas (Giúp người dân sinh sống vùng xa xôi hẻo lánh hoặc vùng cao)Giving care and comfort to lớn the poor và the sick (Chăm sóc cho người nghèo và căn bệnh nhân)Participating in an English speaking club (Tham gia câu lạc bộ tiếng Anh)Providing education for disadvantaged children (Dạy học mang lại trẻ khuyết tật)Joining the Green Saturday Movement (Tham gia vào phong trào thứ bảy xanh)

Các hoạt dộng là quá trình tình nguyện:

1. Helping people in remote or mountainous areas.2. Giving care and comfort khổng lồ the poor & the sick3. Providing education for disadvantaged children.4. Joining the Green Saturday Movement.

Bạn đang xem: Các công việc tình nguyện bằng tiếng anh

Task 2.Work in pairs. Practise the dialogue & then make similar conversations, using the activities that follow.

Xem thêm: Top 19 Kbr + H2So4 Đặc Nóng, H2So4 + Kbr = K2So4 + Br2 + So2 + H2O

(Làm việc theo cập. Thực hành đối thoại và tiếp nối thực hiện tại một cuộc hội thoại tương tự, bằng phương pháp sử dụng các chuyển động tiếp theo.)

A: What kind of volunteer work are you participating in?B: We"re helping people in mountainous areas.A: What exactly are you doing?B: We"re teaching the children to read và write.A: bởi you enjoy the work?B: Yes, I like helping people.

Xem thêm: Phân Tích Và Cảm Nhận Về Chất Thơ Trong Hai Đứa Trẻ Của Thạch Lam

Your activities

What exacly you are doing

Helping people in moutainous areas (Giúp đỡ fan vùng núi)Helping old or sick people (giúp đỡ người bệnh)Helping disadvantaged or handicapped children (Giúp đỡ bạn khuyết tật và trẻ em tàn tật)Taking care of war invalids và the families of martyrs. (Chăm sóc thương bình và mái ấm gia đình của liêt sỹ)Taking part in directing the traffic (Tham gia thay đổi giao thông)Teaching the children khổng lồ read và write (Dạy trẻ nhỏ đọc và viết)Giving them money (Quyên góp tiền)Playing games with them (Chơi trò chơi với họ)Listening lớn their problems. (Lắng nghe vấn đề của họ)Cleaning up their houses (Dọn dẹp công trình của họ)Doing their shopping (Đi chợ cho họ)Cooking meals (Nấu bữa ăn)Taking them khổng lồ places of interest (Đưa họ tới các nơi bọn họ thích)Directing vehicles at the intersections (Chỉ hướng cho những phương nhân tiện ở xẻ tư)Helping old people và young children to cross the road. (giúp đỡ fan già với trẻ nhỏ tuổi qua đường)

Task 3.Work in groups. Talk about a kind of volunteer work your friends và usually do to help people.

(Làm câu hỏi theo nhóm. Nói đến một kiểu dáng công việc anh em tình nguyện viên của người sử dụng thường làm sẽ giúp mọi người.)

1. We usually take part in helping people in mountainous areas. We teach the children to read & write. We enjoy the work very much because we lượt thích helping people.2. We usually take part in helping disadvantaged or handicapped children. We teach the children to read & write, listen lớn their problems. Play games with them và take them lớn places of interest.